Liste des aéroports les plus fréquentés au Viêt Nam

page de liste de Wikimedia

Cet article dresse la liste des aéroports les plus fréquentés du Vietnam .

En graphique modifier

Voir la requête brute et les sources sur Wikidata.


En tableau modifier

Rang Aéroport Ville IATA ICAO 2012[1] 2013[1] 2014[1] 2015[2] 2016[1] 2017 2018
1 Hô Chi Minh Ville (Tân Sơn Nhất) Hô-Chi-Minh-Ville SGN VVTS 17.538.353 20.035.152 22.153.349 26.546.475 32.486.537 35.996.014[3] 38.500.000[4]
2 Hanoï-Nội Bài Hà Nội HAN VVNB 11.341.039 12.825.784 14.190.675 17.213.715 20.596.632 23.824.400 27.000.000[5]
3 Đà Nẵng Đà Nẵng DAD VVDN 3.090.877 4.376.775 4.989.687 6.722.587 8.783.429 10.801.927 13.229.663[6]
4 Cam Ranh Khánh Hòa CXR VVCR 1.095.776 1.509.212 2.062.494 2.722.833 4.858.362 6.500.000[7] 8.300.000[8]
5 Phú Quốc Kiên Giang PQC VVPQ 493.434 685.036 1.002.750 1.467.043 2.278.814 3.000.000 3.400.000[9]
6 Hải Phòng-Cat Bi Hải Phòng HPH VVCI 683.574 872.762 927.001 1.256.719 1.800.000 2.089.000[10] 2.373.700
7 Vinh Nghệ An VII VVVH 635.277 917.638 1.222.698 1.300.000 1.563.387 1.800.000[11] 1.800.000[12]
8 Phú Bài Thừa Thiên-Huế HUI VVPB 673.044 427.582 1.159.499 1.300.000 1.550.000 1.750.000[13] 1.831.000[14]
9 Đà Lạt-Liên Khuong Lâm Đồng DLI VVDL 387.925 476.438 675.607 862.164 1.262.513 1.530.000[15] Inconnu
10 Buôn Ma Thuôt Đắk Lắk BMV VVBM 410.724 535.084 695.147 830.000 1.220.000 Inconnu Inconnu
11 Phù Cát Bình Định UIH VVPC 236.254 290.832 420.520 630.935 1.030.000[16] 1.500.000[16] Inconnu
12 Cần Thơ Cần Thơ VCA VVCT 200.751 241.307 305.015 481.447 550.090[17] 612.512[17] 815.000[18]
13 Pleiku Gia Lai PXU VVPK 319.833 319.994 300.471 237.564[19] 797.509[19] 753.784[19] 720.000
14 Côn Đảo Bà Rịa-Vũng Tàu VCS VVCS 191.039 175.574 188.549 Inconnu 294.000[20] 400.000[20] Inconnu
15 Thanh Hóa Thanh Hóa THD VVTX NC 90.929 163.270 570.713 828.930[21] 865.534[21] 939.000[22]
16 Đồng Hới Quảng Bình VDH VVDH 81.764 105.586 117.656 261.372 365.000[16] 470.000 700.000 (ước)[23]
17 Diên Biên Phu Ðiện Biên Phủ DIN VVDB 73.372 74.272 81.564 Inconnu 70.302[24] 70.486[24] Inconnu
18 Đông Tác Phú Yên TBB VVTH 62.825 63.103 64.037 107.843[25] 326.982[25] 337.000[26] 403.000[27]
19 Chu Lai Quảng Nam VCL VVCA 53.753 50.974 40.198 154.549 553.285 673.000[28] Inconnu
20 Quảng Trị Kiên Giang VKG VVRG 60.180 52.409 33.544 Inconnu Inconnu Inconnu Inconnu
21 Cà Mau Cà Mau CAH VVCM 37.995 34.400 30.698 Inconnu Inconnu Inconnu Inconnu
22 Sơn La Sơn La SQH VVNS Inconnu Inconnu Inconnu Inconnu Inconnu Inconnu Inconnu

Références modifier

  1. a b c et d « Viet Nam Airport: Bản công bố thông tin bán đấu giá cổ phần lần đầu của Công ty mẹ - Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam », sur vietnamairport.vn (consulté le )
  2. « Viet Nam Airport : Kết qủa sản xuất kinh doanh của ACV: Năm 2015 sản lượng hành khách thông qua cảng đạt trên 63 triệu lượt. tăng 24.2% so với năm 2014 » [archive du ], sur vietnamairport.vn (consulté le )
  3. (vi) « Cảng HKQT Tân Sơn Nhất: Top 10 sân bay với năng lực phục vụ 30-40 triệu khách/năm tốt nhất thế giới », sur Airports Corporation of Vietnam (consulté le )
  4. (vi) « Tân Sơn Nhất không lo sân đỗ. chỉ sợ tắc đường », bao giao thong, (consulté le )
  5. « Sân bay Nội Bài sắp quá tải. mở rộng về phía Bắc hay phía Nam », Voix du Vietnam,‎ (lire en ligne)
  6. « Đà Nẵng: Đón 180 du khách quốc tế đến xông đất năm Kỷ Hợi », sur Báo Điện tử Dân Sinh (consulté le )
  7. « CIAS đón đầu xu hướng phát triển của du lịch và hàng không », sur ĐTCK (consulté le )
  8. (vi) Thành Nam, « Chủ tịch HĐND tỉnh thăm. chúc Tết các đơn vị trực Tết Kỷ Hợi 2019 », sur Khánh Hòa Online (consulté le )
  9. « ACV: Lễ đón hành khách thứ 100 triệu năm 2018 và đưa vào khai thác Dự án mở rộng Nhà ga hành khách Cảng HKQT Phú Quốc », sur Airports Corporation of Vietnam (consulté le )
  10. (vi) Thái Bình, « Khai thác linh hoạt nhà ga sân bay quốc tế Cát Bi », sur Báo Hải Quan (consulté le )
  11. (vi) « Thống nhất kế hoạch nâng cấp Cảng hàng không quốc tế Vinh », sur Báo Nghệ An (consulté le )
  12. « Phó Chủ tịch UBND tỉnh Huỳnh Thanh Điền chúc tết các đơn vị công an. vận tải trên địa bàn tỉnh », sur UBND tỉnh Nghệ An (consulté le )
  13. (vi) « Sớm nâng cấp. mở rộng sân bay Phú Bài », sur Người Lao Động (consulté le )
  14. (vi) Duy Lợi, « Bộ GTVT kiểm tra đột xuất công tác đảm bảo ATGT. vận tải Tết tại Huế », sur Báo Giao thông (consulté le )
  15. « Lâm Đồng muốn có sân bay quốc tế. Cục Hàng không nói "chưa vội" », sur An ninh thủ đô (consulté le )
  16. a b et c « Chỉ bù lỗ sân bay ít khách », sur Người lao động (consulté le )
  17. a et b « Đường bay ế khách. Cần Thơ đề xuất lấy ngân sách... bù lỗ », sur Tuổi Trẻ Online (consulté le )
  18. « Sân bay 3.000 tỷ đồng ở miền Tây mới khai thác 30% công suất », Vnexpress, (consulté le )
  19. a b et c « Khái quát chặng đường 40 năm Cảng hàng không Pleiku xây dựng & phát triển 12/12/1977 – 12/12/2017 », sur Cảng hàng không Pleiku (consulté le )
  20. a et b « Sân bay Côn Đảo sẽ đón được tàu bay lớn hơn », sur Báo Giao thông (consulté le )
  21. a et b « Cảng hàng không Thọ Xuân nhận kỷ niệm chương bằng khen doanh nghiệp có sản phẩm hàng hóa tiêu biểu năm 2018 », sur Airports Corporation of Vietnam (consulté le )
  22. « Cảng hàng không Thọ Xuân phục vụ cao điểm tết nguyên đán 2019 », sur Thanh Hoa Radio & Television (consulté le )
  23. (vi) « Khẩn trương nâng cảng hàng không Đồng Hới thành sân bay quốc tế », Thời báo ngân hàng, (consulté le )
  24. a et b « Tỉnh Điện Biên đòi kiểm tra Tổng Công ty Cảng hàng không », sur Hội Nhà báo Việt Nam (consulté le )
  25. a et b « Nâng cấp Cảng hàng không Tuy Hòa: Đáp ứng khai thác các đường bay quốc tế », sur Ministry of Transport of Vietnam (consulté le )
  26. « Mở đường bay quốc tế Nga – Tuy Hòa vào tháng 12 tới », sur Tổ quốc (consulté le )
  27. « Cảng hàng không Tuy Hòa: Đảm bảo an toàn bay năm 2018 và sẵn sàng phục vụ tàu bay quốc tế », sur Cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải (consulté le )
  28. (vi) « Quảng Nam muốn mở rộng sân bay. cảng biển », sur Người Lao Động (consulté le )